Trong quá trình đóng gói website WordPress chuyển qua chạy trên Docker + OpenLiteSpeed, mình nhận ra các thiết lập mặc định của combo Docker + OpenLiteSpeed chưa thực sự tối ưu cho nhu cầu sử dụng thực tế: thiếu một số PHP Extension, các thông số PHP không phù hợp và đang mở cổng kết nối đến PhpMyAdmin trong khi mình không dùng đến nó.
Dưới đây là các bước mình đã tối ưu hoạt động cho OpenLiteSpeed trên nền Docker.
Mục Lục
1. Vô hiệu hoá PhpMyAdmin
Mình không có nhu cầu sử dụng PhpMyAdmin nên sẽ tắt container chạy ứng dụng này bằng cách chỉnh sửa file docker-compose.yml
nano docker-compose.yml
Code language: CSS (css)
Xoá toàn bộ phần thiết lập liên quan đến PhpMyAdmin, hoặc gõ dấu #
phía trước để vô hiệu hoá. Nội dung file docker-compose.yml
sau khi chỉnh sửa sẽ như sau.
version: '3'
services:
mysql:
image: mariadb:10.5.9
command: --max_allowed_packet=256M
volumes:
- "./data/db:/var/lib/mysql:delegated"
ports:
- "3306:3306"
environment:
MYSQL_ROOT_PASSWORD: ${MYSQL_ROOT_PASSWORD}
MYSQL_DATABASE: ${MYSQL_DATABASE}
MYSQL_USER: ${MYSQL_USER}
MYSQL_PASSWORD: ${MYSQL_PASSWORD}
restart: always
litespeed:
image: litespeedtech/openlitespeed:${OLS_VERSION}-${PHP_VERSION}
env_file:
- .env
volumes:
- ./lsws/conf:/usr/local/lsws/conf
- ./lsws/admin-conf:/usr/local/lsws/admin/conf
- ./bin/container:/usr/local/bin
- ./sites:/var/www/vhosts/
- ./acme:/root/.acme.sh/
- ./logs:/usr/local/lsws/logs/
ports:
- 80:80
- 443:443
- 443:443/udp
- 7080:7080
restart: always
environment:
TZ: ${TimeZone}
#phpmyadmin:
# image: bitnami/phpmyadmin:5.0.2-debian-10-r72
# ports:
# - 8080:80
# - 8443:443
# environment:
# DATABASE_HOST: mysql
# restart: always
Code language: YAML (yaml)
Kích hoạt lại Docker-Compose
docker-compose up -d
2. Cài đặt thêm PHP Extension
Một số website của mình yêu cầu phải có PHP extension ionCube
mới hoạt động được. Mặc định, các bản PHP đi kèm theo Openlitespeed không có sẵn extension này, do đó mình cần phải cài đặt thêm bằng cách build custom container.
Tạo file Dockerfile
nằm trong thư mục custom
mkdir custom
nano custom/Dockerfile
Code language: Nginx (nginx)
Nhập vào nội dung sau và lưu lại
FROM litespeedtech/openlitespeed:1.7.15-lsphp74
RUN apt-get update && apt-get install lsphp74-ioncube -y
Code language: Dockerfile (dockerfile)
Bạn cần thay đổi thông số 1.7.15-lsphp74
tương ứng với cấu hình bạn đã thiết lập trong file .env
.
Ví dụ: trong file .env
mình thiết lập thông số như sau
OLS_VERSION=1.7.15
PHP_VERSION=lsphp74
Do đó, mình sẽ sử dụng tag 1.7.15-lsphp74
cho openlitespeed khi khai báo trong file Dockerfile
.
Chỉnh sửa lại file docker-compose.yml
, thêm dòng container_name: litespeed
và build: ./custom
vào trong phần khai báo litespeed như dưới đây. Sau đó lưu lại
litespeed:
container_name: litespeed
image: litespeedtech/openlitespeed:${OLS_VERSION}-${PHP_VERSION}
build: ./custom
env_file:
- .env
Code language: YAML (yaml)
Kích hoạt lại docker-compose kèm thêm hậu tố --build
docker-compose down
docker-compose up -d --build
Docker sẽ tạo container mới cho openlitespeed với tên gọi litespeed
cùng cài đặt extension lsphp74-iconcube như thông báo tương tự bên dưới
Creating network "ols-docker-env_default" with the default driver
Building litespeed
Sending build context to Docker daemon 2.048kB
Step 1/2 : FROM litespeedtech/openlitespeed:1.7.15-lsphp74
---> d41ceb1142a0
Step 2/2 : RUN apt-get update && apt-get install lsphp74-ioncube -y
---> Running in 7294df7a6226
Hit:1 <http://security.ubuntu.com/ubuntu> focal-security InRelease
Hit:2 <http://archive.ubuntu.com/ubuntu> focal InRelease
Ign:3 <http://rpms.litespeedtech.com/debian> focal InRelease
Hit:4 <http://archive.ubuntu.com/ubuntu> focal-updates InRelease
Hit:5 <http://rpms.litespeedtech.com/debian> focal Release
Hit:6 <http://archive.ubuntu.com/ubuntu> focal-backports InRelease
Reading package lists...
Reading package lists...
Building dependency tree...
Reading state information...
lsphp74-ioncube is already the newest version (10.4.1-1+focal).
0 upgraded, 0 newly installed, 0 to remove and 19 not upgraded.
Removing intermediate container 7294df7a6226
---> da4f327b6abd
Successfully built da4f327b6abd
Successfully tagged litespeedtech/openlitespeed:1.7.15-lsphp74
Creating ols-docker-env_mysql_1 ... done
Creating litespeed ... done
Code language: PHP (php)
Kiểm tra lại thông số PHP bằng lệnh sau
docker-compose exec litespeed su -c "php -v"
Code language: Bash (bash)
iconCube đã được cài đặt và kích hoạt thành công theo kết quả trả về
PHP 7.4.28 (cli) (built: Feb 17 2022 14:53:51) ( NTS )
Copyright (c) The PHP Group
Zend Engine v3.4.0, Copyright (c) Zend Technologies
with the ionCube PHP Loader + ionCube24 v10.4.1, Copyright (c) 2002-2020, by ionCube Ltd.
with Zend OPcache v7.4.28, Copyright (c), by Zend Technologies
Code language: CSS (css)
Nếu cần cài đặt PHP Extension khác, bạn cần chỉnh sửa lại file Dockerfile
như hướng dẫn ở trên.
3. Thay đổi thông số php.ini
Kiểm tra thông số hiện tại của PHP bằng cách tạo file info.php
trong thư mục sites/localhost
nano sites/localhost/html/info.php
Code language: Nginx (nginx)
Điền vào nội dung sau và lưu lại
<?php
phpinfo( );
?>
Code language: PHP (php)
Mở trình duyệt vào truy cập vào địa chỉ http://<IP-Address>/info.php
để kiểm tra thông số hiện tại của PHP
Những thông số mình muốn chỉnh sửa lại:
max_execution_time
hiện tại đang là 30 (giây), mình muốn sửa lại thành 600 (giây)memory_limit
hiện tại đang là 128M, mình sẽ sửa lại thành 512Mupload_max_filesize
hiện tại đang là 2M, mình sẽ sửa lại thành 16M.
Đầu tiên, copy file php.ini
nằm trong openlitespeed container ra ngoài để có thể chỉnh sửa.
docker-compose exec litespeed su -c 'mv /usr/local/lsws/lsphp74/etc/php/7.4/litespeed/php.ini /usr/local/lsws/conf'
Code language: Bash (bash)
Nếu sử dụng PHP 8.0 bạn cần thay đổi lsphp74
thành lsphp80
và 7.4
thành 8.0
trong đường dẫn ở trên.
Chỉnh sửa php.ini
nano lsws/conf/php.ini
Code language: Nginx (nginx)
Tìm các mục max_execution_time
, memory_limit
, upload_max_filesize
, sửa lại thông số theo ý muốn và lưu lại.
Copy file php.ini đã chỉnh sửa về lại vị trí cũ trong openlitespeed container
docker-compose exec litespeed su -c 'mv /usr/local/lsws/conf/php.ini /usr/local/lsws/lsphp74/etc/php/7.4/litespeed/php.ini'
Code language: Bash (bash)
Khởi động lại PHP trong container
docker-compose exec litespeed su -c 'pkill lsphp'
Code language: Bash (bash)
Quay lại địa chỉ http://<IP-Address>/info.php
, các thông số PHP giờ đã được cập nhật theo đúng ý của mình.
Chúc bạn thực hiện thành công!
Bạn cho mình hỏi, mình đóng gói như vậy là server sẽ chạy trên nền nginx hay apache vậy bạn, vì mình cần thêm một vài hàm vào webserver nhưng không biết cách config thông số server ở đâu.
Cám ơn bạn!
Server chạy nền là Openlitespeed nhé. Không phải Ngĩnx hay Apache.
FROM litespeedtech/openlitespeed:1.8.1-lsphp81
RUN apt-get update && apt-get install lsphp81-ioncube -y
ở đoạn mkdir custom
nano custom/Dockerfile
mình có test thử 8.1-8.3 toàn bị báo lỗi sau khi chạy lại. Trước đó mình đã chạy theo bài bạn với php74 ngon lành nhưng do một số plugin wp mới hỗ trợ php8 trở lên nên mình cần update